|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
dúm dó
| (cũng viết rúm ró) ridé; recroquevillé; déformé | | | Mặt dúm dó | | visage ridé | | | Bệnh nhân dúm dó trên giừơng bệnh | | malade recroquevillé dans son lit | | | Cái mũ phớt dúm dó | | un chapeau de feurtre déformé |
|
|
|
|